Hồ sơ năm học 2009 - 2010

Báo cáo thu chi

Còn lại từ năm học 2008-2009
9.000.000 VND
Ông Đinh Bá Tiến (9/2009)     
  500.000 VND
Bà Nguyễn Kim Oanh (10/2009)  
 100.000 VND
Ông  James C. Bruin (12/2009)
900.000 VND (30 GBP)
Ông bà Hồ Sĩ Long (12/2009)    
200 USD
Ông bà Robert - Kim Chi Steger (12/2009)
100 USD
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2009)
2.500.000 VND
Ông bà Nguyễn Tống Cẩm Linh (1/2010)
100 USD 
Ông bà Trần Minh Tâm (1/2010)
50 USD
Bà Chế Hồng Yến (1/2010)
50 USD
Ông bà Nguyễn Thiện Sơn (1/2010)
50 USD
Ông bà Nguyễn Viết Sơn (1/2010)
30 USD
Bà Faye Ferranti (1/2010)
20 USD
Một số thân hữu ở Dallas (1/2010)
210 USD
Bà Tracy Pham (2/2010)
100 USD
Ông Đinh Bá Tiến và gia đình (2/2010)
1.000.000 VND
Nhà xóm 4, Phú Thượng (từ 1/2009 đến 12/2009)
2.827.900 VND
Ông bà Võ Hiền Trang - Diệu Hương (3/2010)
200 USD
Một học sinh cũ - ĐK, 12C1, 70-71 (3/2010)
500.000 VND
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2010)
2.500.000 VND

                       Tổng cộng:               19.827.900 VND + 1.110 USD
Tháng 5/2010, vào dịp Lễ Tổng kết năm học 2009-2010,
Quỹ Học bổng đã cấp 64 học bổng, mức 500.000 VND /suất
cho học sinh tại 16 trường Trung học Cơ sở thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế

Tổng chi:                32.000.000 VND.
Còn lại cho năm học sau :  170.000 VND và 460 USD

Danh sách học sinh nhận học bổng năm học 2009-2010

Năm học 2009-2010
64 em nhận học bổng: 

Số
Họ và tên
Lớp
Trường Trung học Cơ sở
1
 Đặng thị Trang
6/5
Hà Trung, Phú Vang, Thừa Thiên
2
 Đặng văn Lai
7/1
- như trên -
3
 Trần văn Tuất
9/1
- nt -
4
 Tôn thất Tuấn
9/5
- nt -
5
 Đỗ thị Quỳnh Giao
6/1
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
6
 Nguyễn thị N.Nguyện
7/5
- nt -
7
 Trần thị Quỳnh Nhiên
8/7
- nt -
8
 Nguyễn thị Nga
6/2
- nt -
9
Lê Cao Hoài
9/1
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
10
Trần thị Thu Hương
6/1
- nt -
11
Hồ thị Ngọc
7/1
- nt -
12
Đặng Hữu Sỹ
8/3
- nt -
13
Nguyễn Hữu Thuận
9/4
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
14
Hồ thị Thu Hà
6/4
- nt -
15
Đào thị Mỹ Linh
6/6
- nt -
16
Nguyễn thị Ngọc Huyền
7/2
- nt -
17
Nguyễn thị Hồng Quế
 7/1
Thủy Phương, H. Thủy, Thừa Thiên
18
Nguyễn văn Anh Đức
 8/5
- nt -
19
Nguyễn thị Kim Anh
 7/8
- nt -
20
Nguyễn thị Thu Huyền
 7/7
- nt -
21
Phan thị Thúy Nga
9/3
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
22
Ngô thị Thảo Hiền
9/1
- nt -
23
Đào thị Trinh
9/2
- nt -
24
Phạm thị Thùy Dương
7/1
- nt -
25
 Hà Cảnh Đức Quý
9/1
Hương Chữ, Hương Trà, Thừa Thiên
26
 Nguyễn thị Mỹ
8/3
- nt -
27
 Lê thị Gấm
8/1
- nt -
28
 Lương thị Thúy
8/2
- nt -
29
 Đặng thị Thùy Trâm
9/3
Quảng An, Quảng Điền, Thừa Thiên
30
 Đặng thị Thu Huyền
9/3
- nt -
31
 Hoàng thị Trâm Anh
7/1
- nt -
32
 Trần thị Thanh Hoài
7/2
- nt -
33
Trương văn Lộc
8/5
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
34
Thái thị Quỳnh Như
7/5
- nt -
35
Lương thị Thu Nga
7/1
- nt -
36
Nguyễn Trần Bảo Trân
6/4
- nt -
37
Mai Đức Hiếu
6/5
Thị trấn Phong Điền, Thừa Thiên
38
Lê thị Ngọc Đào
8/6
- nt -
39
Nguyễn thị Hồng Thủy
8/5
- nt -
40
Dương thị Thùy Trang
7/8
- nt -
41
 Lê thị Huyền
8
Hàm Nghi, Thành phố Huế
42
 Lê thị Thu Thủy
7
- nt -
43
 Nguyễn thị Diệu Vy
9
- nt -
44
 Nguyễn Diệu Ngọc Anh
7
- nt -
45
 Hồ thị Ni
8/1
Phạm Ngọc Thạch, Th.phố Huế
46
 Nguyễn thị Quỳnh Chi
8/1
- nt -
47
 Nguyễn Hiếu
8/2
- nt -
48
 Đặng Cường
8/3
- nt -
49
 Lê thị Hoàng Anh
8/1
Hùng Vương, Thành phố Huế
50
 Mai thị Thúy Hiền
7/1
- nt -
51
 Nguyễn Đức Huy
6/1
- nt -
52
 Nguyễn Phước Thành
9/1
- nt -
53
Nguyễn Huyền Trang
9/3
Chu văn An, Thành phố Huế
54
Lê Bá Thành Nhân
8/3
- nt -
55
Đỗ thị Minh Trang
7/10
- nt -
56
Phạm văn Tú
6/8
- nt -
57
 Châu Viết Dựng
 8/1
Duy Tân, Thành phố Huế
58
 Nguyễn Phương Nhi
 9/1
- nt -
59
 Hà thị Thúy Nga
 8/1
- nt -
60
 Lê Nam Định
 9/2
- nt -
61
 Phạm Anh Kiệt
7
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
62
Mai Như Quỳnh
7
- nt -
63
Lương An Quyên
7
- nt -
64
Nguyễn thị Thu Hà
8
- nt -


Giai đoạn 1 : Thư ngõ gửi đến các trường


Giai đoạn 5 : 64 suất học bổng của các em