Hồ sơ năm học 2011 - 2012

Báo cáo thu chi

Tiền còn lại từ  năm học 2010-2011:                        
665 USD + 64.000VND
Bà B.Gutmann & bà A.Molag (5/2011)
3.000.000 VND
Cô Nguyễn Ái Việt (5/2011)
25 USD
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2011)
2.500.000 VND
Cavendish Ward - Manchester (8/2011)
92 GBP
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2011)
2.500.000 VND
Bà Nguyễn Kim Oanh (9/2011)
100.000 VND
Ông bà Hồ Sĩ Long (9/2011)  
 500 USD
Một phụ tá Vật lý trị liệu - Manchester (9/2011)
35 GBP
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2011)
2.500.000 VND
Bà Tôn Nữ Quỳnh Diêu (12/2011)
50 USD
Ông James C. Bruin (12/2011)
1.000.000 VND
Bà Phạm Bạch Yến (2/2012)
100 USD
Bà Nguyễn Thị Ngọc Nữ (2/2012)
100 CAD
Bà Le Vi Nha Cindy (2/2012)
50 CAD
Bà Võ Thị Sẽ (2/2012)
50 CAD
Bà Phạm Thị Minh Phương (2/2012)
200 CAD
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2012)
2.500.000 VND
Tổng cộng: 1.340 USD  + 127 GBP + 400 CAN + 14.164.000 VND

Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2012
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp:  88 suất học bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 22 trường Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế. 

Tổng chi 44.000.000 VND.
Số tiền còn lại: 500 USD và 34.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2012-2013


 Danh sách học sinh nhận học bổng năm học 2011-2012
(THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)  
Năm học 2011-2012
88 em nhận học bổng:   

Số
Họ và tên
Lớp
Trường Trung học Cơ sở
1
La thị Mỹ Dung
6/1
Hà Trung, Phú Vang, Thừa Thiên
2
Lê Đức Trình
7/1
- như trên -
3
Văn thị Ý
9/4
- nt -
4
Văn thị Thúy Kiều
8/5
- nt -
5
Ngô Tốp
8/8
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
6
Nguyễn thị Thúy Duyên
8/7
- nt -
7
Võ văn Học
6/3
- nt -
8
Lê thị Bình
9/6
- nt -
9
Võ thị Bông
7/1
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
10
Trần văn Miền
9/3
- nt -
11
Nguyễn Đức Lắm
8/1
- nt -
12
Trương thị Mỹ Linh
8/1
- nt -
13
Nguyễn thị Cẩm Tú
8/1
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
14
Đào Hữu Minh
9/6
- nt -
15
Trần thị Vi
9/5
- nt -
16
Nguyễn Bá Nhân
7/6
- nt -
17
Nguyễn thị Thu Thảo
7/8
Thủy Phương, H. Thủy, Thừa Thiên
18
Nguyễn văn Tuấn
6/3
- nt -
19
Nguyễn văn Phi Hùng
6/1
- nt -
20
Nguyễn thị Thu Thảo
6/5
- nt -
21
Võ thị Kiều
9/1
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
22
Lê thị Hảo
8/1
- nt -
23
Trần thị Ngân
7/3
- nt -
24
Phan thị Lịch
6/3
- nt -
25
Lê Đình Tâm Phụng
9/1
Hương Chữ, Hương Trà, Thừa Thiên
26
Hà Cảnh Minh Quốc
9/2
- nt -
27
Lê thị Hoàng
9/3
- nt -
28
Hà Thúc Phúc
9/5
- nt -
29
Lê thị Bích Chung
9/1
Quảng An, Quảng Điền, Thừa Thiên
30
Nguyễn thị Như Quỳnh
9/2
- nt -
31
Nguyễn thị Thùy Linh
9/2
- nt -
32
Lê thị Mỹ Lệ
9/3
- nt -
33
Ngô thị Loan
6/5
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
34
Lê thị Thùy
6/1
- nt -
35
Nguyễn Đức Nhã
7/1
- nt -
36
Nguyễn thị Hiếu
8/6
- nt -
37
Ngô thị Thu Nhi
8/6
Thị trấn Phong Điền, Thừa Thiên
38
Nguyễn Viết Toán
8/2
- nt -
39
Lê thị Huệ
8/3
- nt -
40
Nguyễn thị Kiều Trinh
9/2
- nt -
41
Nguyễn Tất Thanh Phong
6/4
Hàm Nghi, Thành phố Huế
42
Nguyễn văn Thanh Hải
7/3
- nt -
43
Lê Quốc Khánh
8/4
- nt -
44
Hoàng văn Minh Kỳ
8/3
- nt -
45
Nguyễn thị Sin Hiên
6/3
Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế
46
Văn thị Hồng Nhung
7/3
- nt -
47
Hoàng Vũ Kim Chi
8/1
- nt -
48
Đoàn Nguyễn Ái Phương
8/3
- nt -
49
Hoàng thị Phương Nhi
6/1
Phạm Ngọc Thạch, Thành phố Huế
50
Đặng Quốc Thắng
7/1
- nt -
51
Quý Tuệ
8/1
- nt -
52
Nguyễn Xuân Hiếu
9/1
- nt -
53
Lê thị Cẩm Tú
7/3
Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
54
Lê thị Ánh Hồng
7/5
- nt -
55
Nguyễn thị Ph. Thương
7/5
- nt -
56
Huỳnh thị Thanh Hằng
8/5
- nt -
57
Lê thị Hoàng Trinh
6/5
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
58
Lê Quốc Bảo
7/7
- nt -
59
Trần thị Ngọc Ánh
9/1
- nt -
60
Hồ văn Tính
7/4
- nt -
61
Nguyễn thị Kiều Vân
6/1
Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
62
Trần thị Khánh Nhung
7/1
- nt -
63
Nguyễn Kim Bảo Châu
8/2
- nt -
64
Lê Hoàng Hải
7/5
- nt -
65
Nguyễn Cao Minh Thư
8/1
Hùng Vương, Thành phố Huế
66
Lương Minh Dương
6/6
- nt -
67
Trần thị Minh Phương
7/6
- nt -
68
Nguyễn Xuân Hải
6/4
- nt -
69
Nguyễn văn Hiếu
6/9
Chu văn An, Thành phố Huế
70
Nguyễn thị Cẩm Hoài
7/5
- nt -
71
Võ Hoàng Quang Trung
7/4
- nt -
72
Dương Thùy Trang
9/8
- nt -
73
Dương thị Quỳnh Anh
9/1
Duy Tân, Thành Phố Huế
74
Lưu thị Huê
9/2
- nt -
75
Hồ văn Hoài
6/3
- nt -
76
Phạm văn Xuân Thảo
7/4
- nt -
77
Lê thị Thu Nguyệt
9/2
Lê văn Miến, Phong Điền, Thừa Thiên
78
Võ Hoài Linh
8/1
- nt -
79
Lê thị Thúy Uyên
8/3
- nt -
80
Phan Thanh Tân
6/1
- nt -
81
Nguyễn thị Thủy
9B
Hồng Thượng, A Lưới, Thành phố Huế
82
Đặng Công Vũ
9B
- nt -
83
Nguyễn Đình Nguyên
9A
- nt -
84
Hồ thị Trang
8C
- nt -
85
Hồ thị Nhung
6/2
Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế
86
Hồ thị Đây
9/1
- nt -
87
Lê thị Cúc
7/1
- nt -
88
Trần thị Quỳnh Anh
8/1
- nt -